www.xbook.com.vn
ĐT: - Email: info@xbook.com.vn
SIÊU THỊ SÁCH TRỰC TUYẾN XBOOK
ĐC: Số 46 ngõ 897 Giải Phóng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội


135 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ & vừa)

Tác giả: Võ Văn Nhị
Nhà xuất bản: Lao động Xã hội
Giá bìa:29,000
Giá bán:29,000
Năm xuất bản: Quý IV / 2009

Hiện nay trong nền kinh tế nước ta, doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm đại bộ phận (trên 95%) và có 1 vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống kinh tế – xã hội của đất nước.
Để giúp các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể phát triển ổn định, lâu dài thì kế toán có tác dụng to lớn, bởi thông qua kế toán các nhà quản lý ở nhiều cấp độ sẽ có những thông tin hữu ích để quản lý, điều hành và chỉ đạo hoạt động của doanh nghiệp.

Hiện nay trong nền kinh tế nước ta, doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm đại bộ phận (trên 95%) và có 1 vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống kinh tế – xã hội của đất nước.
Để giúp các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể phát triển ổn định, lâu dài thì kế toán có tác dụng to lớn, bởi thông qua kế toán các nhà quản lý ở nhiều cấp độ sẽ có những thông tin hữu ích để quản lý, điều hành và chỉ đạo hoạt động của doanh nghiệp.
Nhằm giúp cho kế toán ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa có các tài liệu tham khảo để thực hiện tốt công tác kế toán tại đơn vị, chúng tôi biên soạn cuốn sách 135 sơ đồ kế toán doanh nghiệp, áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Với những hướng dẫn cụ thể bằng sơ đồ nhằm mô tả các quan hệ đối ứng giữa các tài khoản trong quá trình ghi nhận thông tin kế toán, sẽ giúp cho nhân viên kế toán dễ dàng trong thực hành công việc và thực hành đúng theo quy định của chế độ kế toán hiện hành.

Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU...................................................... 5
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (Theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) 7
I. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THEO TỪNG TÀI KHOẢN.. 12
Sơ đồ 1: Thu – chi tiền mặt Việt Nam (1111) 13
Sơ đồ 2: Mua bán ngoại tệ (1112) 14
Sơ đồ 3: Các trường hợp khác (1112) 14
Sơ đồ 4: Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý. 15
Sơ đồ 5: Gởi và thanh toán qua ngân hàng đối với tiền Việt Nam (1121) 16
Sơ đồ 6: Mua, bán ngoại tệ gởi NH (1122) 17
Sơ đồ 7: Thanh toán bằng ngoại tệ gởi NH (1122) 17
Sơ đồ 8: Vàng bạc, kim khí quý, đá quý (1123) 18
Sơ đồ 9: Đầu tư tài chính ngắn hạn. 18
Sơ đồ 10: Phải thu của khách hàng. 19
Sơ đồ 11: Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ. 20
Sơ đồ 12: Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (TK 133) 20
Sơ đồ 13: Kế toán thuế GTGT phải nộp đầu vào của hàng nhập khẩu nhưng không được khấu trừ (không dùng TK 133) 21
Sơ đồ 14: TK 1381 (TS thiếu chờ xử lý) 21
Sơ đồ 15: TK 1388 (phải thu khác) 22
Sơ đồ 16: Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn. 22
Sơ đồ 17: Tạm ứng (141) 23
Sơ đồ 18: TK 142 (242) chi phí trả trước. 23
Sơ đồ 19: Tình hình nhập vật liệu. 24
Sơ đồ 20: Tình hình xuất vật liệu. 25
Sơ đồ 21: Vật liệu thuê ngoài chế biến. 26
Sơ đồ 22: Vật liệu nhận gia công về. 26
Sơ đồ 23: TK 153 (công cụ, dụng cu) 27
Sơ đồ 24: TK 153 (bao bì luân chuyển) 27
Sơ đồ 25: TK 153 (đồ dùng cho thuê) 27
Sơ đồ 26: TK 154 (chi phí SXKD dở dang) 28
Sơ đồ 27: Thành phẩm. 28
Sơ đồ 28: Hàng hóa. 29
Sơ đồ 29: Hàng hóa thuê ngoài gia công. 30
Sơ đồ 30: TK 156 "chi phí thu mua hàng hóa". 30
Sơ đồ 31: Hàng hóa BĐS. 30
Sơ đồ 32: TK 157 "hàng gởi đi bán" 31
Sơ đồ 33: Dự phòng khoản thu khó đòi (1592) 32
Sơ đồ 34: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1593) 32
Sơ đồ 35: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (1591) 33
Sơ đồ 36: Tăng TSCĐ hữu hình và vô hình. 33
Sơ đồ 37: Giảm TSCĐ (do nhượng bán, thanh lý) 34
Sơ đồ 38: Khấu hao TSCĐ. 34
Sơ đồ 39: TSCĐ thuê hoạt động. 35
Sơ đồ 40: Cho thuê hoạt động. 35
Sơ đồ 41: Đối với đơn vị chuyên kinh doanh cho thuê
hoạt động. 36
Sơ đồ 42: Thuê và trả nợ thuê (Trường hợp nợ gốc xác định theo giá mua có thuế GTGT) 37
Sơ đồ 43: Thuê và trả nợ thuê (Trường hợp nợ gốc xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT) 37
Sơ đồ 44: Khấu hao và chi phí lãi thuê. 38
Sơ đồ 45: Chuyển nhượng hoặc chuyển quyền sở hữu. 38
Sơ đồ 46: Hao mòn TSCĐ (214) 39
Sơ đồ 47: Tăng giảm BĐS đầu tư. 40
Sơ đồ 48: Bán BĐS đầu tư. 41
Sơ đồ 49: Cho thuê BĐS đầu tư. 42
Sơ đồ 50: Chứng khoán (121, 2218) 43
Sơ đồ 51: Góp bằng tiền mặt, TS lưu động khác. 44
Sơ đồ 52: Giá trị còn lại bằng trị giá vốn góp. 45
Sơ đồ 53: Giá trị còn lại > trị giá vốn góp. 45
Sơ đồ 54: Giá trị còn lại < trị giá vốn góp. 46
Sơ đồ 55: Góp vốn bằng quyền sử dụng đất được cấp. 46
Sơ đồ 56: Doanh thu và chi phí thực hiện hoạt động liên doanh. 46
Sơ đồ 57: Nhận lại vốn góp. 47
Sơ đồ 58: Đầu tư vào công ty liên kết (2213) 47
Sơ đồ 59: Đầu tư vào công ty liên kết (2213)............................................. 48
Sơ đồ 60: Đầu tư vào công ty liên kết (2213) 48
Sơ đồ 61: Đầu tư vào công ty liên kết (2213) 49
Sơ đồ 62: Nhận cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết 49
Sơ đồ 63: Thanh lý khoản đầu tư. 50
Sơ đồ 64: Thanh lý khoản đầu tư. 50
Sơ đồ 65: Thanh lý khoản đầu tư. 51
Sơ đồ 66: Cho vay dài hạn và ngắn hạn. 51
Sơ đồ 67: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (229) 51
Sơ đồ 68: Mua sắm TSCĐ (2411) 52
Sơ đồ 69: Xây dựng cơ bản (2412) 52
Sơ đồ 70: Sửa chữa lớn TSCĐ (2413) 53
Sơ đồ 71: Sửa chữa nhỏ (sửa chữa thường xuyên) 53
Sơ đồ 72: Vay bằng tiền VN. 53
Sơ đồ 73: Vay bằng ngoại tệ. 54
Sơ đồ 74: Nợ dài hạn đến hạn trả. 54
Sơ đồ 75: Vay dài hạn. 55
Sơ đồ 76: Nợ dài hạn. 56
Sơ đồ 77: Phát hành trái phiếu theo mệnh giá, trả lãi định kỳ. 56
Sơ đồ 78: Phát hành trái phiếu có chiết khấu, trả lãi định kỳ. 57
Sơ đồ 79: Phát hành trái phiếu có phụ trội, trả lãi định kỳ. 57
Sơ đồ 80: Lãi trái phiếu, phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội 57
Sơ đồ 81: Phát hành trái phiếu trả lãi trước (theo mệnh giá) 58
Sơ đồ 82: Phát hành trái phiếu trả lãi trước (có chiết khấu) 58
Sơ đồ 83 Phát hành trái phiếu trả lãi trước (có phụ trội) 59
Sơ đồ 84 Phát hành trái phiếu trả lãi sau (khi đáo hạn) 59
Sơ đồ 85: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 59
Sơ đồ 86: Phải trả cho người bán. 60
Sơ đồ 87: Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước. 61
Sơ đồ 88: Sơ đồ kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 3331) 62
Sơ đồ 89: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp tính
trực tiếp. 62
Sơ đồ 90: Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt 63
Sơ đồ 91: Kế toán thuế thu nhập DN (TK 3334) 63
Sơ đồ 92: Phải trả người lao động (334) 64
Sơ đồ 93: Chi phí phải trả. 65
Sơ đồ 94: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm. 65
Sơ đồ 95: TS thừa chờ giải quyết 66
Sơ đồ 96: Các khoản trích theo tiền lương. 67
Sơ đồ 97: Doanh thu chưa thực hiện (TK 3387) 67
Sơ đồ 98: Khoản phải trả khác. 68
Sơ đồ 99: Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn. 68
Sơ đồ 100: Nguồn vốn kinh doanh. 69
Sơ đồ 101: Chênh lệch TGHĐ đánh giá lại cuối năm tài chính. 69
Sơ đồ 102: Chênh lệnh TGHĐ trong giai đoạn đầu tư XDCB (mua sắm tài sản) 70
Sơ đồ 103: Chênh lệnh TGHĐ trong giai đoạn đầu tư XDCB (trả nợ các đối tượng) 70
Sơ đồ 104: Chênh lệnh TGHĐ trong giai đoạn đầu tư XDCB (xử lý chênh lệch TGHĐ) 70
Sơ đồ 105: Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu. 71
Sơ đồ 106: Cổ phiếu quỹ. 71
Sơ đồ 107: Lợi nhuận chưa phân phối 72
Sơ đồ 108: Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu (Quỹ khen thưởng, phúc lợi) 72
Sơ đồ 109: Doanh thu bán hàng bình thường. 73
Sơ đồ 110: Doanh thu bán hàng trả góp. 73
Sơ đồ 111: Doanh thu thu bằng ngoại tệ. 73
Sơ đồ 112: Chiết khấu thương mại 74
Sơ đồ 113: Hàng bán bị trả lại 74
Sơ đồ 114: Giảm giá hàng bán. 75
Sơ đồ 115: Mua hàng. 75
Sơ đồ 116: Giá vốn hàng bán. 76
Sơ đồ 117: Kế toán chi phí tài chính. 77
Sơ đồ 118: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 78
Sơ đồ 119: Chi phí bán hàng. 78
Sơ đồ 120: Chi phí quản lý doanh nghiệp. 78
Sơ đồ 121: Kế toán thu nhập khác. 79
Sơ đồ 122: Kế toán chi phí khác. 80
Sơ đồ 123: Chi phí thuế TNDN. 81
Sơ đồ 124: Xác định kết quả kinh doanh. 82
II. MỘT SỐ SƠ ĐỒ CÓ TÍNH ĐẶC THÙ VÀ SƠ ĐỒ TỔNG HỢP.. 83
Sơ đồ 125: Chuyển TSCĐ thành công cụ dụng cụ. 83
Sơ đồ 126: Giá thành sản phẩm (một loại sản phẩm phụ) 84
Sơ đồ 127: Giá thành sản phẩm (hai loại sản xuất phụ có quan hệ cung cấp sản phẩm lao vụ cho nhau) 84
Sơ đồ 128: Sơ đồ tổng quát về kế toán chi phí sản xuất và tính ZSP của SX chính (sản xuất một loại SP) 85
Sơ đồ 129: Kế toán CPSX và tính Zsp của SX chính. 85
Sơ đồ 130: Kế toán cpsx và tính giá thành sản phẩm cho trường hợp quy trình sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến không có bán thành phẩm. 86
Sơ đồ 131: Kế toán chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm cho trường hợp quy trình sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến có bán thành phẩm. 87
Sơ đồ: 132: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP gồm nhiều giai đoạn và qua lắp ráp 88
Sơ đồ 133: Hàng gởi đại lý bán. 89
Sơ đồ 134: Làm đại lý bán hàng. 90
Sơ đồ 135: Sơ đồ tổng hợp kế toán kết quả hoạt động kinh doanh. 91
Phụ lục: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.. 92
MỤC LỤC.. .. 143