www.xbook.com.vn
ĐT: - Email: info@xbook.com.vn
SIÊU THỊ SÁCH TRỰC TUYẾN XBOOK
ĐC: Số 46 ngõ 897 Giải Phóng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội


TỰ HỌC TIẾNG PHÁP - Phát Triển Kỹ Năng Đọc và Viết

Tác giả: Gaelle Graham - Dịch giả: Nhân Văn
Nhà xuất bản: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh
Giá bìa:38,000
Giá bán:38,000
Năm xuất bản: Quý III / 2007

Từ bản gốc của tác giả Gaelle Graham, Tự học tiếng pháp đã được biên dịch, chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh. Sách bao gồm 25 bài học. Mỗi bài học trình bày các phần đối thoại hay đoạn văn ngắn với các từ vựng mới, cấu trúc câu, cách phát âm và ngữ điệu cũng như các bài tập thực hành để bạn có thể luyện tập và củng cố những gì đã học qua. Với việc chú trọng đàm thoại và nhiều chi tiết sát thực tế, tác giả sẽ mang lại cho bạn sự thích thú trong học tập và bạn có thể sắp xếp để học phù hợp trình độ, khả năng của mình.

Từ bản gốc của tác giả Gaelle Graham, Tự học tiếng pháp đã được biên dịch, chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh. Sách bao gồm 25 bài học. Mỗi bài học trình bày các phần đối thoại hay đoạn văn ngắn với các từ vựng mới, cấu trúc câu, cách phát âm và ngữ điệu cũng như các bài tập thực hành để bạn có thể luyện tập và củng cố những gì đã học qua. Với việc chú trọng đàm thoại và nhiều chi tiết sát thực tế, tác giả sẽ mang lại cho bạn sự thích thú trong học tập và bạn có thể sắp xếp để học phù hợp trình độ, khả năng của mình.

MỤC LỤC
Cấu trúc sách
1. Salutation - Chào hỏi
2. Premiers contacts - Những mối quan hệ đầu tiên
3. o­n fait connaissance - Làm quen lẫn nhau
4. Un voyage en bateau - Một chuyến du lịch trên tàu
5. o­n visire la vieille ville - Viếng thăm thành phố cổ
6. Où stationner? - Nơi để xe ở đâu?
7. L’hébergement - Chỗ ở
8. À l’hôtel - Tại khách sạn
9. Une si jolie petite ville! - Thật là một thành phố nhỏ xinh!
10. Choisir un restaurant - Chọn một nhà hàng
11. La pluie et le beau temps! - Mưa và nắng!
12. Au restaurant - Tại nhà hàng
13. Sur la route - Trên đường
14. o­n cherche un appartement - Tìm một căn hộ
15. Dans les grandes surfaces - Ở trung tâm mua sắm
16. À la maison du peuple - Tại trung tâm cộng đồng
17. o­n cherche du travail - Tìm việc
18. o­n prend le T.G.V - Đón tàu hỏa cao tốc
19. À l’hôpital - Tại bệnh viện
20. o­n prend le métro - Đón xe điện ngầm
21. Si o­n gagnait le gros lot- Nếu chúng ta thắng cuộc
22. Les grèves - Đình công
23. La vie de famille - Cuộc sống gia đình
24. Un repas familial - Một bữa ăn gia đình
25. Si o­n achetait une maison? - Điều xảy ra nếu chúng ta mua một ngôi nhà?
Giải bài tập
Tóm tắt văn phạm