www.xbook.com.vn
ĐT: - Email: info@xbook.com.vn
SIÊU THỊ SÁCH TRỰC TUYẾN XBOOK
ĐC: Số 46 ngõ 897 Giải Phóng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội


NIÊN GIÁM THỐNG KÊ 2010 - Statistical Yearbook of Vietnam 2010

Tác giả: Tổng Cục Thống Kê
Nhà xuất bản: Thống kê
Giá bìa:360,000
Giá bán:360,000
Năm xuất bản: Quý II / 2011

Niêm giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kế cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Ngoài ra, trong nội dung cuốn Niên giám này còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

Niêm giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kế cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Ngoài ra, trong nội dung cuốn Niên giám này còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, các số liệu theo ngành kinh tế đó được phẩn tổ theo Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam ban hành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 Thủ tướng Chính phủ (VSIC-2007). Đồng thời, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, Tổng cục Thống kê đã bổ sung thêm một số biểu và chỉ tiêu nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của người dùng tin.

MỤC LỤC:

+ Đơn vị hành chính, dân số và lao động
Administrative units, population and labour
+ Tài khoản quốc gia
National accounts
+ Đầu tư
Investment
+ Doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể
Enterprise and individual business establishment
+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing
+ Công nghiệp
Industry
+ Thương mại, giá cả và du lịch
Trade, price and tourism
+ Vận tải và bưu chính, viễn thông
Transport and postal services, telecommunications
+ Giáo dục, y tế và mức sống dân cư
Education, health and living standard